từ điển việt nhật

mỗi nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi nướcmỗi nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi nước

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mỗi nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi nước:

Trong tiếng Nhật mỗi nước có nghĩa là : 各国 . Cách đọc : かっこく. Romaji : kakkoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

各国の代表がニューヨークに集まった。
Kakkoku no daihyou ga nyu-yo-ku ni atsumatta.
Đại biểu của các quốc gia đã tập trung tại New york

各国は別の風景や名物があります。
kakukoku ha betsu no fuukei ya meibutsu ga ari masu
Mỗi nước có phong cảnh và đặc sản riêng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếm:

Trong tiếng Nhật chiếm có nghĩa là : 占める . Cách đọc : しめる. Romaji : shimeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私に届くメールのうち、迷惑メールが7割を占めている。
Watashi ni todoku meru no uchi, meiwaku meru ga 7 wari wo shime te iru.
Trong số các mail gửi tới thì mail rác chiếm tỷ lệ 70%

海は地球の70%を占めます。
umi ha chikyuu no nanajyuu pasento wo shime masu
Biển chiếm 70% Trái Đất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thực hiện tiếng Nhật là gì?

đàm phán tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mỗi nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook