từ điển việt nhật

Mới tiếng Nhật là gì?Mới tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Mới tiếng Nhật là gì?

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “mới” tiếng Nhật là :

新しい(あたらしい、atarashii) : mới, mới mẻ. Chữ Hán của từ này là chữ 新 (tân), có nghĩa là “mới”. Hầu hết những từ có chứa chữ Hán này đều mang nghĩa “mới”.

Ví dụ :

彼の車は新しい。
Kare no kuruma ha atarashii.
Chiếc xe ô tô của anh ấy mới

新しいスカートがあります。
Atarashii suka-to ga arimasu.
Tôi có một chiếc váy mới.

今新しいコンピューターがたくさん出ました。丈夫で軽いのを買いたい。
Ima atarashii konpyu-ta- ga takusan demashita. Joubu de karui no wo kaitai.
Bây giờ nhiều mẫu máy tính mới được đưa ra. Tôi muốn mua một cái chắc chắn và nhẹ.

新しい家を買うために、貯金している。
Atarashii ie wo kau tameni, chokin shiteiru.
Để mua nhà mới thì tôi đã tích tiền.

新た(あらた、arata) : mới, mới mẻ.

Ví dụ :

田中部長は新たな提案について私達の意見を聞いた。
Tanaka buchou ha arata na teian ni tsuite watashitachi no iken wo kiita.
Trưởng phòng Tanaka đã hỏi ý kiến của chúng tôi về đề án mới.

この材料を使って何か新たなものを作りたいと思いますが、実験にくいです。
Kono zairyou wo tsukatte nanika arata na mono wo tsukuritai to omoimasu ga, jikken nikui desu.
Tôi muốn làm cái gì đó mới từ nguyên liệu này nhưng khó thực hiện.

新たな問題が発生しました。
Arata na mondai ga hassei shimashita.
Vấn đề mới đã phát sinh.

新(しん、shin) : ~ mới. Đây là tiền ngữ ghép với một số danh từ.

Ví dụ :

新商品が売り切れました。
Shinshouhin ga urikire mashita.
Sản phẩm mới đã bán cháy hàng rồi.

新発明は公開されました。
Shinhatsumei ha koukai saremashita.
Phát minh mới đã được công khai rồi.

Xem thêm :

Cà phê tiếng Nhật là gì?

Phim hài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Mới tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *