mokuteki là gì? Nghĩa của từ 目的 もくてき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mokuteki là gì? Nghĩa của từ 目的 もくてき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 目的
Cách đọc : もくてき. Romaji : mokuteki
Ý nghĩa tiếng việ t : mục đích
Ý nghĩa tiếng Anh : objective, purpose
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼が来た目的が分かりません。
Kare ga ki ta mokuteki ga wakari mase n.
Tôi không biết mục đích tới đây của anh ấy
やっと目的を達成した。
Yatto mokuteki wo tassei shita.
Cuối cùng cũng đạt được mục đích rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 企業
Cách đọc : きぎょう. Romaji : kigyou
Ý nghĩa tiếng việ t : doanh nghiệp
Ý nghĩa tiếng Anh : corporation, business
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はアメリカの企業で働いています。
Kanojo ha amerika no kigyou de hatarai te i masu.
Cô ấy đang làm việc trong doanh nghiệp của Mỹ
小さい企業と協力したい。
Chiisai kigyou to kyouryoku shitai.
Tôi muốn hợp tác với doanh nghiệp nhỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mokuteki là gì? Nghĩa của từ 目的 もくてき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook