môn học ở trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ môn học ở trường
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu môn học ở trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ môn học ở trường.
Nghĩa tiếng Nhật của từ môn học ở trường:
Trong tiếng Nhật môn học ở trường có nghĩa là : 科目 . Cách đọc : かもく. Romaji : kamoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は3科目のテストを受けたよ。
Kyou ha 3 kamoku no tesuto wo uke ta yo.
Hôm nay tôi đã làm kiểm tra môn số 3
科目のなかで数学が一番嫌いです。
kamoku no naka de suugaku ga ichiban kirai desu
Trong các môn học tôi ghét nhất là toán.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm việc, đóng vai trò:
Trong tiếng Nhật làm việc, đóng vai trò có nghĩa là : 務める . Cách đọc : つとめる. Romaji : tsutomeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私が司会を務めます。
Watashi ga shikai o tsutome masu.
Tôi làm MC (người dẫn chương trình)
僕はこの会社で部長を務めている。
boku ha kono kaisha de buchou wo tsutome te iru
Tôi đang làm trưởng phòng ở công ty này.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : môn học ở trường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ môn học ở trường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook