từ điển nhật việt

mon là gì? Nghĩa của từ 門 もん trong tiếng Nhậtmon là gì? Nghĩa của từ 門  もん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mon là gì? Nghĩa của từ 門 もん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 門

Cách đọc : もん. Romaji : mon

Ý nghĩa tiếng việ t : cái cổng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

8時に学校の門が開きます。
hachi ji ni gakkou no mon ga aki masu
Cửa đại học mở vào lúc 8 giờ

公園の門が閉めました。
kouen no mon ga shime mashi ta
Cửa công viên đã đóng.

Xem thêm :
Từ vựng : 永遠

Cách đọc : えいえん. Romaji : eien

Ý nghĩa tiếng việ t : vĩnh viễn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

平和は人類の永遠のテーマです。
heiwa ha jinrui no eien no te-ma desu
Hoà bình là đề tài bất tử của nhân loại

永遠に君の事を愛している。
eien ni kimi no koto wo aishi te iru
Anh mãi mãi yêu em.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

than-tuong là gì?

khong-hieu-sao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mon là gì? Nghĩa của từ 門 もん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook