từ điển nhật việt

mono là gì? Nghĩa của từ 物 もの trong tiếng Nhậtmono là gì? Nghĩa của từ 物  もの trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mono là gì? Nghĩa của từ 物 もの trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 物

Cách đọc : もの. Romaji : mono

Ý nghĩa tiếng việ t : đồ vật

Ý nghĩa tiếng Anh : thing, object

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の家には物がたくさんあります。
Kanojo no ie ni ha mono ga takusan ari masu.
Trong nhà cô ấy có rất nhiều đồ

テーブルの上で食べ物がたくさんあります。
Te-buru no ue de tabemono ga takusan ari masu
Trên bàn có nhiều đồ ăn.

Xem thêm :
Từ vựng : 郵便

Cách đọc : ゆうびん. Romaji : yuubin

Ý nghĩa tiếng việ t : thư tín

Ý nghĩa tiếng Anh : mail service, postal mail

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

さっき郵便が届きました。
Sakki yuubin ga todoki mashi ta.
Vừa có đồ bưu điện tới

今郵便局に行っています。
ima yuubin kyoku ni itte i masu
Bây giờ tôi đang đi tới bưu điện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

wareru là gì?

ekiin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mono là gì? Nghĩa của từ 物 もの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook