từ điển nhật việt

moru là gì? Nghĩa của từ 盛る もる trong tiếng Nhậtmoru là gì? Nghĩa của từ 盛る  もる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moru là gì? Nghĩa của từ 盛る もる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 盛る

Cách đọc : もる. Romaji : moru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm đầy, điền đầy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ご飯を盛ってください。
gohan wo motte kudasai
Hãy xới cơm đi

この水ボトルを盛ってください。
kono mizu botoru wo motte kudasai
Hãy đổ đầy bình nước này.

Xem thêm :
Từ vựng : コンクリート

Cách đọc : こんくり-と. Romaji : konkuri-to

Ý nghĩa tiếng việ t : bê tông

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コンクリートにひびが入っていますね。
konkurito ni hibi ga itte i masu ne
Có khe nứt trong bê tông nhỉ

この家はコンクリートで作られました。
kono ie ha konkuri-to de tsukura re mashi ta
Ngôi nhà này được xây bằng bê tông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vai-tro là gì?

cai-thien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moru là gì? Nghĩa của từ 盛る もる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook