từ điển việt nhật

một chút cũng không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một chút cũng khôngmột chút cũng không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một chút cũng không

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu một chút cũng không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một chút cũng không.

Nghĩa tiếng Nhật của từ một chút cũng không:

Trong tiếng Nhật một chút cũng không có nghĩa là : ちっとも. Cách đọc : ちっとも. Romaji : chittomo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が結婚したなんて、ちっとも知らなかった。
kanojo ga kekkon shi ta nante chittomo shira nakatta
Việc cô ấy đã kết hôn, quả tình tôi không biết chút gì cả

ちっとも暗くない。
chittomo kuraku nai
Một chút cũng không tối.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón cái:

Trong tiếng Nhật ngón cái có nghĩa là : 親指 . Cách đọc : おやゆび. Romaji : oyayubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親指を怪我しました。
oyayubi wo kega shi mashi ta
Tôi đã làm bị thường ngón cái

親指で絵を描く。
oyayubi de e wo egaku
Tôi vẽ tranh bằng ngón tay cái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi quá tiếng Nhật là gì?

nóc nhà tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : một chút cũng không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một chút cũng không. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook