từ điển việt nhật

một năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một nămmột năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một năm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu một năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một năm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ một năm:

Trong tiếng Nhật một năm có nghĩa là : 年間 . Cách đọc : ねんかん. Romaji : nenkan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

年間5万人がここを訪れます。
Nenkan 5 man nin ga koko wo otozure masu.
Một năm có 5 vạn người đến thăm nơi đây

年間は何度帰国するの。
Nenkan ha nan do kikoku suru no.
Một năm thì mấy lần cậu về nước?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xanh nước biển:

Trong tiếng Nhật xanh nước biển có nghĩa là : 青 . Cách đọc : あお. Romaji : ao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号が青に変わりました。
Shingou ga ao ni kawari mashi ta.
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh

この青い靴が大好きです。
Kono aoi kutsu ga daisuki desu.
Tôi rất thích đôi giày màu xanh đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

màu dỏ tiếng Nhật là gì?

đèn giao thông tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : một năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một năm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook