một phía tiếng Nhật là gì?

một phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một phíamột phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một phía

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu một phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một phía.

Nghĩa tiếng Nhật của từ một phía:

Trong tiếng Nhật một phía có nghĩa là : 片方 . Cách đọc : かたほう. Romaji : katahou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

片方の目がかゆいです。
katahou no me ga kayui desu
1 bên mắt bị ngứa

片方の意見は正しいかどうか分からない。
katahou no iken ha tadashii ka dou ka wakara nai
Tôi không biết ý kiến của một phía là đúng hay không.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ âm lượng:

Trong tiếng Nhật âm lượng có nghĩa là : ボリューム. Cách đọc : ぼりゅ-む. Romaji : boryu-mu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ラジオのボリュームを上げてください。
rajio no boryu-mu wo age te kudasai
Hãy tăng âm lượng đài lên

うるさいので、ボリュームを下げてください。
urusai node boryu-mu wo sage te kudasai
Vì ồn ào nên hãy giảm âm lượng đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phía trước tiếng Nhật là gì?

rượu truyền thống của Nhật Bản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : một phía tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ một phía. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook