từ điển nhật việt

moyasu là gì? Nghĩa của từ 燃やす もやす trong tiếng Nhậtmoyasu là gì? Nghĩa của từ 燃やす  もやす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moyasu là gì? Nghĩa của từ 燃やす もやす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 燃やす

Cách đọc : もやす. Romaji : moyasu

Ý nghĩa tiếng việ t : đốt

Ý nghĩa tiếng Anh : burn (something)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

古い手紙を燃やしたんだ。
Furui tegami o moyashi ta n da.
Tối đã đốt những bức thư cũ

古い本を全部燃やした。
Tôi đã đốt tất cả sách cũ.

Xem thêm :
Từ vựng : 線路

Cách đọc : せんろ. Romaji : senro

Ý nghĩa tiếng việ t : đường sắt

Ý nghĩa tiếng Anh : railway track, line

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子猫が線路に迷い込んだぞ。
Koneko ga senro ni mayoikon da zo.
Con mèo con đã lạc vào đường sắt

線路の近くに立つのは危険だ。
Senro no chikaku ni tatsu no wa kikenda.
Đứng gần đường sắt thì nguy hiểm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mizugi là gì?

kawairashii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moyasu là gì? Nghĩa của từ 燃やす もやす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook