moyou là gì?

moyou là gì? Nghĩa của từ 模様 もよう trong tiếng Nhậtmoyou là gì? Nghĩa của từ 模様  もよう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moyou là gì? Nghĩa của từ 模様 もよう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 模様

Cách đọc : もよう. Romaji : moyou

Ý nghĩa tiếng việ t : hoa văn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は水玉模様のスカートをはいているね。
Kanojo ha mizutama moyou no suka-to o hai te iru ne.
cô ấy đang mặc cái váy có hoa văn chấm chấm

模様がない服が好きです。
moyou ga nai fuku ga suki desu
Tôi thích trang phục không có hoa văn.

Xem thêm :
Từ vựng : 速度

Cách đọc : そくど. Romaji : sokudo

Ý nghĩa tiếng việ t : tốc độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新幹線の速度はどれくらいですか。
Shinkansen no sokudo ha dore kurai desu ka.
Tốc độ của tàu cao tốc khoảng bao nhiêu

高い速度で運転するのは危ないです。
takai sokudo de unten suru no ha abunai desu
Lái xe với tốc độ cao thì nguy hiểm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cam-vao là gì?

khong-bao-lau-nua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moyou là gì? Nghĩa của từ 模様 もよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook