mu-do là gì?

mu-do là gì? Nghĩa của từ ムード む-ど trong tiếng Nhậtmu-do là gì? Nghĩa của từ ムード む-ど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mu-do là gì? Nghĩa của từ ムード む-ど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ムード

Cách đọc : む-ど. Romaji : mu-do

Ý nghĩa tiếng việ t : tâm trạng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋を暗くしてムードを出してみたよ。
heya wo kuraku shi te mu-do wo dashi te mi ta yo
Tôi làm tối căn phòng để đưa thử mình vào tâm trạng đó

彼女にあった後、ムードが悪くなる。
kanojo ni atu ta nochi mu-do ga waruku naru
Sau khi gặp cô ấy thì tâm trạng tôi tệ đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 同情

Cách đọc : どうじょう. Romaji : doujou

Ý nghĩa tiếng việ t : đồng cảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友人は私に同情してくれたよ。
yuujin ha watakushi ni doujou shi te kure ta yo
Bạn tôi đã đồng cảm với tôi

山田さんに同情する。
yamada san ni doujou suru
Tôi đồng cảm với anh Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Ly-lich-hoc-tap là gì?

tinh-hinh-tien-trien-tot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mu-do là gì? Nghĩa của từ ムード む-ど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook