từ điển việt nhật

mũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mũmũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mũ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mũ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mũ:

Trong tiếng Nhật mũ có nghĩa là : 帽子 . Cách đọc : ぼうし. Romaji : boushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の大きな帽子はとても目立つ。
Kanojo no ookina boushi ha totemo medatsu.
Cái mũ to của cô ấy rất nổi bật

子供に帽子を被せました。
Kodomo ni boushi o kabuse mashi ta.
Tôi đội mũ cho con.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đội (ví dụ đội mũ):

Trong tiếng Nhật đội (ví dụ đội mũ) có nghĩa là : 被る . Cách đọc : かぶる. Romaji : kaburu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暑いので帽子を被りましょう。
Atsui node boushi wo koumuri mashou.
Vì trời nóng chúng ta nên đội mũ

帽子を被るのが嫌い。
Boushi wo koumuru no ga kirai.
Tôi ghét việc đội mũ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

áo choàng tiếng Nhật là gì?

cuối tuần tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mũ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook