từ điển việt nhật

Mua tiếng Nhật là gì?Mua tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Mua tiếng Nhật là gì?

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “mua” tiếng Nhật là :

買う(かう、kau) : mua

Ví dụ :

郵便局で切手を買いました。
Yuubinkyoku de kitte wo kaimashita.
Tôi đã mua tem ở bưu điện

雑誌を買いたいです。
Zasshi wo kaitai desu.
Tôi muốn mua tạp chí.

現在より大きい家で住みたい。
Genzai yori ookii ie de sumitai.
Tôi muốn sống ở ngôi nhà to hơn bây giờ.

一緒に買い物に行きましょうか。
Isshoni kaimono ni ikimashou ka.
Cùng nhau đi mua đồ nhé?

Từ đồng nghĩa, liên quan

買い物する(かいものする、kaimono suru) : mua đồ.

Ví dụ :

今買い物に行きますから、なにか買いたいものがあったら早く言ってください。
Ima kaimono ni ikimasu kara, nanika kaitai mono ga attara hayaku ittekudasai.
Bây giờ tôi sẽ đi mua đồ nên nếu cậu có gì muốn mua thì hãy nói nhanh lên.

購買(こうばい、koubai) : mua vào, mua nhập vào.

Ví dụ :

この市場の購買システムを支配する会社で働きたい。
Kono ichiba no koubai sisutemu wo shihai suru kaisha de hatarakitai.
Tôi muốn làm việc ở công ty mà chi phối hệ thống mua vào của chợ này.

近年、新しい車の購買欲は増えていると言われます。
Kinnen, atarashii kuruma no koubaiyoku ga fueteiru to iwaremasu.
Dạo gần đây thì người ta nói là nhu cầu mua vào xe ô tô mới tăng lên.

購入する(こうにゅうする、kounyuu suru) : mua nhập hết vào.

Ví dụ :

あまり大切じゃない商品はインターネットで購入します。
Amari taisetsu janai shouhin ha inta-netto de kounyuu shimasu.
Mặt hàng không quan trọng lắm thì tôi sẽ mua trên mạng.

このような機会は外国から大量に購入されました。
Kono youna kikai ha gaikoku kara ooryou ni kounyuu saremashita.
Máy móc như thế này thì đã được mua nhập một số lượng lớn từ nước ngoài.

Xem thêm :

Lửa tiếng Nhật là gì?

Hải sản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Mua tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *