muda là gì? Nghĩa của từ 無駄 むだ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu muda là gì? Nghĩa của từ 無駄 むだ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 無駄
Cách đọc : むだ. Romaji : muda
Ý nghĩa tiếng việ t : lãng phí
Ý nghĩa tiếng Anh : pointless, waste
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それは時間の無駄です。
Sore ha jikan no muda desu.
Đây là sự lãng phí thời gian
紙を無駄にしないでください。
Kami wo muda ni shinaide kudasai.
Đừng lãng phí giấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 自動
Cách đọc : じどう. Romaji : jidou
Ý nghĩa tiếng việ t : tự động
Ý nghĩa tiếng Anh : automatic operation
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このドアは自動よ。
Kono doa ha jidou yo.
Cửa này tự động đó
自動販売機でジュースを買った。
Jidouhanbaiki de ju-su wo katta.
Tôi đã mua nước hoa quả ở máy bán hàng tự động.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : muda là gì? Nghĩa của từ 無駄 むだ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook