từ điển việt nhật

mùi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùi mùi  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mùi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùi .

Nghĩa tiếng Nhật của từ mùi :

Trong tiếng Nhật mùi có nghĩa là : 臭い . Cách đọc : におい. Romaji : nioi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここはいやな臭いがする。
Koko ha iya na nioi ga suru.
Ở đây có mùi khó chịu

いいにおいがしますね。
Ii nioi ga shimasu ne.
Có mùi thơm nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền mặt:

Trong tiếng Nhật tiền mặt có nghĩa là : 現金 . Cách đọc : げんきん. Romaji : genkin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

代金は現金でお願いします。
Daikin ha genkin de onegai shi masu.
Chi phí xin trả bằng tiền mặt

現金で払ってもいいですよ。
Genkin de haratte mo iii desu yo.
Trả bằng tiền mặt cũng được đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

côn trùng tiếng Nhật là gì?

ghé qua tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mùi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mùi . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook