từ điển nhật việt

musekinin là gì? Nghĩa của từ 無責任 むせきにん trong tiếng Nhậtmusekinin là gì? Nghĩa của từ 無責任  むせきにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu musekinin là gì? Nghĩa của từ 無責任 むせきにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 無責任

Cách đọc : むせきにん. Romaji : musekinin

Ý nghĩa tiếng việ t : vô trách nhiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

無責任な行動は許されません。
musekinin na koudou ha yurusa re mase n
Không thể tha thứ cho hành động vô trách nhiệm

わが部長は本当に無責任だ。
waga buchou ha hontouni musekinin da
Trưởng phòng chúng tôi thực sự vô trách nhiệm.

Xem thêm :
Từ vựng : 片方

Cách đọc : かたほう. Romaji : katahou

Ý nghĩa tiếng việ t : một phía

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

片方の目がかゆいです。
katahou no me ga kayui desu
1 bên mắt bị ngứa

片方の意見は正しいかどうか分からない。
katahou no iken ha tadashii ka dou ka wakara nai
Tôi không biết ý kiến của một phía là đúng hay không.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

am-luong là gì?

phia-truoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : musekinin là gì? Nghĩa của từ 無責任 むせきにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook