Mỹ phẩm tiếng nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Mỹ phẩm tiếng nhật là gì
Mỹ phẩm tiếng nhật là gì
Đây là một chủ đề khá được mọi người quan tâm. Vậy các bạn hãy tham khảo danh sách từ vựng dưới đây liên quan đến chủ đề này nhé:
Mỹ phẩm trong tiếng Nhật nói chung là: 化粧品(けしょうひん、keshouhin): Đồ trang điểm.
Ngoài ra thì còn một tên gọi khác là : メークアップ化粧品(メークアップけしょうひん、me-ku appu keshouhin): Đồ trang điểm.
Từ đó có thể suy ra động từ: 化粧する(けしょうする、keshousuru): trang điểm.
Ví dụ
最近、化粧する高校生が増えている。
Saikin, keshou suru koukousei ga fueteiru.
Dạo này số học sinh trung học trang điểm tăng lên.
Một số loại mỹ phẩm trong tiếng Nhật
口紅(くちべに、kuchibeni): Son môi
クリーム : kem (kem bôi và kem trang điểm nói chung).
スキンケア化粧品(スキンケアけしょうひん、sukinkea keshouhin): Đồ chăm sóc da.
洗浄用化粧品(せんじょうようけしょうひん、kenjouyou keshouhin): Đồ tẩy trang
保護用クリーム(ほごようクリーム、hogoyou kuri-mu): kem lót, kem bảo vệ
ファンデーション : kem nền.
白粉(おしろい, oshiroi): bạch phiến. Thường được các geisha ngày xưa bôi lên để làm trắng da.
頬紅(ほおべに, hoobeni): đánh má.
ネイルエナメル : sơn móng tay.
ヘアケア化粧品(ヘアケスけしょうひん、heakesu keshouhin): Đồ chăm sóc tóc.
シャンプー : dầu gội
洗髪用化粧品(せんぱつようけしょうひん、senpatsuyou keshouhin): đồ chăm sóc tóc.
染毛剤(せんもうざい、senmouzai): đồ nhuộm tóc.
ボディシャンプー : sữa tắm.
ハンドソープ : xà phòng rửa tay.
香水(こうすい、kousui): nước hoa.
オーデコロン : eau de Cologne : Một loại nước hoa.
マスカラ : mascara : kẻ mi
眉墨/黛(まゆずみ, miyuzumi): kẻ mi.
乳液(にゅうえき, nyuueki): nhũ tương
マニキュア : manicure : làm móng tay.
Xem thêm:
Trên đây là nội dung bài viết Mỹ phẩm tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.