naibu là gì?

naibu là gì? Nghĩa của từ 内部 ないぶ trong tiếng Nhậtnaibu là gì? Nghĩa của từ 内部  ないぶ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naibu là gì? Nghĩa của từ 内部 ないぶ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 内部

Cách đọc : ないぶ. Romaji : naibu

Ý nghĩa tiếng việ t : nội bộ, bên trong

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは機械の内部の問題です。
kore ha kikai no naibu no mondai desu
Đây là vấn đề bên trong của máy móc

内部のことはよく分からない。
naibu no koto ha yoku wakara nai
Tôi không hiểu lắm về nội bộ.

Xem thêm :
Từ vựng : 所得

Cách đọc : しょとく. Romaji : shotoku

Ý nghĩa tiếng việ t : thu nhập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに去年の所得をご記入ください。
koko ni kyonen no shotoku wo go kinyuu kudasai
Hãy nhập thu nhập năm trước vào đây

平均の所得はどれぐらいですか。
heikin no shotoku ha dore gurai desu ka
Thu nhập bình quân là bao nhiêu?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh-yeu-luyen-ai là gì?

duy-tri-ho-tro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : naibu là gì? Nghĩa của từ 内部 ないぶ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook