naifu là gì? Nghĩa của từ ナイフ ナイフ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naifu là gì? Nghĩa của từ ナイフ ナイフ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ナイフ
Cách đọc : ナイフ. Romaji : naifu
Ý nghĩa tiếng việ t : dao
Ý nghĩa tiếng Anh : knife
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ナイフで手を切った。
Naifu de te o kitta.
Tôi bị dao cắt đứt tay
ナイフで肉を小さく切った。
naifu de niku wo chiisaku kitu ta
Tôi cắt nhỏ thịt bằng dao.
Xem thêm :
Từ vựng : 皆さん
Cách đọc : みなさん. Romaji : minasan
Ý nghĩa tiếng việ t : mọi người
Ý nghĩa tiếng Anh : everybody, everyone (polite)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
皆さんにお話があります。
Minasan ni ohanashi ga ari masu.
Tôi có chuyện muốn nói với mọi người
皆、一緒にやりましょう。
minna
issho ni yari masho u
Mọi người, hãy cùng làm thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naifu là gì? Nghĩa của từ ナイフ ナイフ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook