từ điển nhật việt

nakaba là gì? Nghĩa của từ 半ば なかば trong tiếng Nhậtnakaba là gì? Nghĩa của từ 半ば  なかば trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nakaba là gì? Nghĩa của từ 半ば なかば trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 半ば

Cách đọc : なかば. Romaji : nakaba

Ý nghĩa tiếng việ t : nửa chừng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は30代の半ばです。
kare ha 30 dai no nakaba desu
Anh ấy khoảng giữa tuổi 30 – 40

半ばの話をしなさい。
nakaba no hanashi wo shi nasai
Đừng có nói chuyện nửa chừng.

Xem thêm :
Từ vựng : 豆

Cách đọc : まめ. Romaji : mame

Ý nghĩa tiếng việ t : đậu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、豆を煮ています。
ima mame wo ni te i masu
Hiện tại tôi đang nấu đậu

豆を食べるのが嫌いです。
mame wo taberu no ga kirai desu
Tôi ghét ăn đậu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

uot-sung là gì?

chat-nich là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nakaba là gì? Nghĩa của từ 半ば なかば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook