từ điển việt nhật

năm học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm họcnăm học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm học

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu năm học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ năm học:

Trong tiếng Nhật năm học có nghĩa là : 学年 . Cách đọc : がくねん. Romaji : gakunen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私より一学年上です。
kare ha watakushi yori ichi gakunen jou desu
Anh ấy hơn tôi 1 năm học

学年がもうすぐ終わりました。
gakunen ga mousugu owari mashi ta
Năm học đã kết thúc rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cát:

Trong tiếng Nhật cát có nghĩa là : 砂 . Cách đọc : すな. Romaji : suna

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴に砂が入ってしまった。
kutsu ni suna ga itte shimatta
Có cát chui vào trong giầy

砂が石と混ぜられます。
suna ga koku to maze rare masu
Cát được trộn lẫn với đá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

áp phích quảng cáo tiếng Nhật là gì?

sự va chạm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : năm học tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm học. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook