năm sau tiếng Nhật là gì?

năm sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm saunăm sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm sau

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu năm sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm sau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ năm sau:

Trong tiếng Nhật năm sau có nghĩa là : 来年 . Cách đọc : らいねん. Romaji : rainen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は来年、二十歳になります。
Imouto ha rainen, hatachi ni nari masu.
Em gái tôi năm sau là 20 tuổi

来年18歳になる。
Rainen 18 sai ni naru.
Năm sau tôi sẽ 18 tuổi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sáu:

Trong tiếng Nhật sáu có nghĩa là : 六 . Cách đọc : ろく. Romaji : roku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼には子供が六人います。
Kare ni ha kodomo ga roku nin i masu.
Anh ấy có 6 người con

部屋の中に六人があります。
Heya no naka ni roku nin ga ari masu.
Trong phòng có 6 người.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xấu tiếng Nhật là gì?

nhà vệ sinh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : năm sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năm sau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook