nami là gì?
nami là gì? Nghĩa của từ 波 なみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nami là gì? Nghĩa của từ 波 なみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 波
Cách đọc : なみ. Romaji : nami
Ý nghĩa tiếng việ t : sóng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の海は波が穏やかです。
Kyou no umi ha nami ga odayaka desu.
Biển hôm nay sóng êm đềm
波が強くなる。
nami ga tsuyoku naru
Sóng đang mạnh hơn.
Xem thêm :
Từ vựng : 低下
Cách đọc : ていか. Romaji : teika
Ý nghĩa tiếng việ t : suy giảm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近、教育レベルが低下しています。
Saikin, kyouiku reberu ga teika shi te i masu.
Gần đây trình độ giáo dục đi xuống
君の日本語のスキルが低下していますよ。
kimi no nihongo no sukiru ga teika shi te i masu yo
Kỹ năng tiếng Nhật của cậu đang suy giảm đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nami là gì? Nghĩa của từ 波 なみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook