từ điển nhật việt

nande là gì? Nghĩa của từ 何で なんで trong tiếng Nhậtnande là gì? Nghĩa của từ 何で  なんで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nande là gì? Nghĩa của từ 何で なんで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 何で

Cách đọc : なんで. Romaji : nande

Ý nghĩa tiếng việ t : tại sao (từ để hỏi)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は何で来ないんだろう。
kanojo ha nande ko nai n daro u
Cô ấy tại sao lại không đến vậy chứ

何で行かなかったか。
nande ika nakatu ta ka
Tại sao cậu lại không đi?

Xem thêm :
Từ vựng : 味噌

Cách đọc : みそ. Romaji : miso

Ý nghĩa tiếng việ t : tương miso của Nhật

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

きゅうりに味噌をつけて食べたんだ。
kyuuri ni miso wo tsuke te tabe ta n da
Chấm dưa chuột vào nước miso rồi ăn

毎朝みそをつけてご飯を食べます。
maiasa miso wo tsuke te gohan wo tabe masu
Mỗi buổi sáng tôi đều ăn cơm có tương miso.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dang-thuong là gì?

nhe-nhang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nande là gì? Nghĩa của từ 何で なんで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook