từ điển việt nhật

nắng ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nắng ráonắng ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nắng ráo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nắng ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nắng ráo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nắng ráo:

Trong tiếng Nhật nắng ráo có nghĩa là : 晴れ . Cách đọc : はれ. Romaji : hare

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の天気は晴れです。
Ashita no tenki ha hare desu.
Thời tiết ngày mai sẽ nắng lên

天気予報によると、来週は晴れです。
Tenki yohou ni yoru to, raishuu ha hare desu.
Theo dự báo thời tiết thì tuần sau sẽ nắng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm dừng xe bus:

Trong tiếng Nhật điểm dừng xe bus có nghĩa là : バス停 . Cách đọc : ばすてい. Romaji : basutei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこにバス停があります。
Asoko ni basutei ga ari masu.
Ở đằng kia có điểm dừng xe bus

バス停で会いましょう。
Basutei de ai mashou.
Gặp nhau ở điểm chờ xe bus nhé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

có mây tiếng Nhật là gì?

muối tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nắng ráo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nắng ráo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook