từ điển nhật việt

nanishiro là gì? Nghĩa của từ 何しろ なにしろ trong tiếng Nhậtnanishiro là gì? Nghĩa của từ 何しろ  なにしろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nanishiro là gì? Nghĩa của từ 何しろ なにしろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 何しろ

Cách đọc : なにしろ. Romaji : nanishiro

Ý nghĩa tiếng việ t : dù sao đi nữa

Ý nghĩa tiếng Anh : anyhow, as you may know

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は何しろよくしゃべります。
Kare ha nanishiro yoku shaberi masu.
Anh ấy dù sao cũng đã nói rất tốt

何しろありがとうございます。
Nanishiro arigatougozaimasu.
Dù sao đi nữa thì cũng cảm ơn anh.

Xem thêm :
Từ vựng : どんどん

Cách đọc : どんどん. Romaji : dondon

Ý nghĩa tiếng việ t : nhanh chóng, ùn ùn

Ý nghĩa tiếng Anh : quickly, rapidly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は山道をどんどん進んで行ったの。
Kare ha sandou o dondon susun de itta no.
Anh ấy nhanh chóng tiền về phía đường núi

皆はどんどん私の家に来ます。
Mina ha dondon watashi no ie ni kimasu.
Mọi người nhanh chóng tới nhà tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

pekopeko là gì?

perapera là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nanishiro là gì? Nghĩa của từ 何しろ なにしろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook