từ điển nhật việt

nanjuu là gì? Nghĩa của từ 何十 なんじゅう trong tiếng Nhậtnanjuu là gì? Nghĩa của từ 何十  なんじゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nanjuu là gì? Nghĩa của từ 何十 なんじゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 何十

Cách đọc : なんじゅう. Romaji : nanjuu

Ý nghĩa tiếng việ t : vài chục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店に何十人も行列していたよ。
sono mise ni nan juu nin mo gyouretsu shi te i ta yo
Cửa hàng đó có tận vài chục người đang xếp hàng

何十万円もかかりますよ。
nan juu man en mo kakari masu yo
Cũng sẽ tốn vài chục vạn yên đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 何百

Cách đọc : なんびゃく. Romaji : nanbyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : vài trăm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

海で何百もの美しい魚を見ました。
umi de nan byaku mono utsukushii sakana wo mi mashi ta
Tôi đã nhìn thấy vài trăm con cá xinh đẹp ngoài biển

何百人は会場に集めた。
nan byaku nin ha kaijou ni atsume ta
Vài trăm người đã tập trung tại hội trường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vai-nghin là gì?

dang-ke-nhieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nanjuu là gì? Nghĩa của từ 何十 なんじゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook