từ điển nhật việt

naosu là gì? Nghĩa của từ 直す なおす trong tiếng Nhậtnaosu là gì? Nghĩa của từ 直す  なおす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naosu là gì? Nghĩa của từ 直す なおす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 直す

Cách đọc : なおす. Romaji : naosu

Ý nghĩa tiếng việ t : sửa chữa

Ý nghĩa tiếng Anh : repair, fix

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私がそれを直しました。
Watashi ga sore wo naoshi mashi ta.
Tôi đã sửa cái đó rồi

故障した機械を直した.
Koshou shi ta kikai wo naoshi ta .
Tôi đã sửa cái máy bị hỏng.

Xem thêm :
Từ vựng : 反対

Cách đọc : はんたい. Romaji : hantai

Ý nghĩa tiếng việ t : phản đối

Ý nghĩa tiếng Anh : oppose, object

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は反対です。
Watashi ha hantai desu.
Tôi phản đối

いろいろ相談した後、僕たちは反対の答えを出した。
Iroiro soudan shi ta nochi, boku tachi ha hantai no kotae wo dashi ta.
Sau khi thảo luận nhiều thì chúng tôi đã đưa ra câu trả lời là phản đối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

baai là gì?

kuwashii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : naosu là gì? Nghĩa của từ 直す なおす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook