từ điển nhật việt

naraberu là gì? Nghĩa của từ 並べる ならべる trong tiếng Nhậtnaraberu là gì? Nghĩa của từ 並べる  ならべる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naraberu là gì? Nghĩa của từ 並べる ならべる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 並べる

Cách đọc : ならべる. Romaji : naraberu

Ý nghĩa tiếng việ t : xếp đặt

Ý nghĩa tiếng Anh : line up, arrange

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は料理をテーブルに並べた。
Watashi ha ryouri wo teburu ni narabe ta.
Tôi đã xếp những món ăn trên bàn

テーブルを行列に並べてください。
Teburu o gyouretsu ni narabe te kudasai.
Hãy sắp đặt bàn theo hàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 逃げる

Cách đọc : にげる. Romaji : nigeru

Ý nghĩa tiếng việ t : chạy trốn

Ý nghĩa tiếng Anh : escape, run away

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鳥が窓から逃げたよ。
Tori ga mado kara nige ta yo.
Con chim đã chạy thoát từ cửa sổ

ここから逃げることができないよ。
Koko kara nigeru koto ga deki nai yo.
Không thể chạy khỏi đây đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

watasu là gì?

nedan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : naraberu là gì? Nghĩa của từ 並べる ならべる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook