từ điển việt nhật

nẩy, bắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nẩy, bắnnẩy, bắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nẩy, bắn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nẩy, bắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nẩy, bắn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nẩy, bắn:

Trong tiếng Nhật nẩy, bắn có nghĩa là : はねる . Cách đọc : はねる. Romaji : haneru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は車にはねられたけど無事だったの。
kare ha kuruma ni hane rare ta kedo buji datta no
anh ta bị nẩy lên trong xe nhưng không có vấn đề gì

馬はとつぜんはねた。
uma ha totsuzen hane ta
Con ngựa đột nhiên chồm lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm cuối:

Trong tiếng Nhật điểm cuối có nghĩa là : 先端 . Cách đọc : せんたん. Romaji : sentan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

棒の先端を持ってください。
bou no sentan wo motte kudasai
hãy cầm điểm cuối của cây gậy

指の先端は痛くなった。
yubi no sentan ha itaku natta
Đầu ngón tay bị đau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đánh nhau tiếng Nhật là gì?

hàng đầu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nẩy, bắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nẩy, bắn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook