neesan là gì?
neesan là gì? Nghĩa của từ 姉さん ねえさん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu neesan là gì? Nghĩa của từ 姉さん ねえさん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 姉さん
Cách đọc : ねえさん. Romaji : neesan
Ý nghĩa tiếng việ t : chị gái (người khác)
Ý nghĩa tiếng Anh : (one’s own) older sister (polite)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉さん、ごめんね。
Neesan, gomen ne.
Xin lỗi chị
お姉さん、ちょっと手伝ってくれない。
O neesan, chotto tetsudatte kure nai.
Chị ơi chị giúp em được không?
Xem thêm :
Từ vựng : 平成
Cách đọc : へいせい. Romaji : heisei
Ý nghĩa tiếng việ t : Năm Bình Thành
Ý nghĩa tiếng Anh : Heisei era
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は平成3年生まれです。
Kanojo ha heisei 3 nen umare desu.
Cô ấy được sinh vào năm thứ 3 thời kì Bình Thành
俺は平成6年結婚しました。
Ore ha heisei roku nen kekkon shi mashi ta.
Tôi kết hôn năm Bình Thành thứ 6.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : neesan là gì? Nghĩa của từ 姉さん ねえさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook