từ điển nhật việt

nekutai là gì? Nghĩa của từ ネクタイ ネクタイ trong tiếng Nhậtnekutai là gì? Nghĩa của từ ネクタイ  ネクタイ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nekutai là gì? Nghĩa của từ ネクタイ ネクタイ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ネクタイ

Cách đọc : ネクタイ. Romaji : nekutai

Ý nghĩa tiếng việ t : cà vạt

Ý nghĩa tiếng Anh : tie, necktie

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父の日にネクタイをプレゼントした。
Chichi no hi ni nekutai o purezento shi ta.
Tôi đã tặng cà vạt vào ngày của bố

その青いネクタイがとても高いですよ。
sono aoi nekutai ga totemo takai desu yo
Chiếc cà vạt xanh kia giá rất cao đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 誕生日

Cách đọc : たんじょうび. Romaji : tanjoubi

Ý nghĩa tiếng việ t : sinh nhật

Ý nghĩa tiếng Anh : birthday

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の誕生日は7月16日です。
Kanojo no tanjou bi ha 7 tsuki 16 nichi desu.
Sinh nhật của cô ấy là ngày 16 tháng 7

私の誕生日は10月30日です。
watakushi no tanjoubi ha juugatsu san rei nichi desu
Sinh nhật tôi là ngày 30/ 10.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dokushin là gì?

nigai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nekutai là gì? Nghĩa của từ ネクタイ ネクタイ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook