từ điển việt nhật

ném vứt đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ném vứt điném vứt đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ném vứt đi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ném vứt đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ném vứt đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ném vứt đi:

Trong tiếng Nhật ném vứt đi có nghĩa là : 投げる . Cách đọc : なげる. Romaji : nageru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ボールをこっちに投げてください。
Boru o kocchi ni nage te kudasai.
Hãy ném bóng về phía này

ごみをゴミ箱に投げる。
gomi wo gomibako ni nageru
Tôi quăng rác vào thùng rác.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ học:

Trong tiếng Nhật học có nghĩa là : 習う. Cách đọc : ならう. Romaji : narau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昔、ピアノを習っていました。
Mukashi, piano o naratte i mashi ta.
Ngày xưa tôi đã học đánh đàn Piano

日本語を習いたい。
nippongo wo narai tai
Tôi muốn học tiếng Nhật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chú ý quan tâm tiếng Nhật là gì?

tương lai tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ném vứt đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ném vứt đi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook