từ điển nhật việt

nemui là gì? Nghĩa của từ 眠い ねむい trong tiếng Nhậtnemui là gì? Nghĩa của từ 眠い  ねむい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nemui là gì? Nghĩa của từ 眠い ねむい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 眠い

Cách đọc : ねむい. Romaji : nemui

Ý nghĩa tiếng việ t : buồn ngủ

Ý nghĩa tiếng Anh : sleepy

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はとても眠いです。
Kyou ha totemo nemui desu.
Hôm nay tôi rất buồn ngủ

授業中眠くなった。
Jugyou chuu nemuku natta.
Trong giờ học tôi trở nên buồn ngủ.

Xem thêm :
Từ vựng : 山

Cách đọc : やま. Romaji : yama

Ý nghĩa tiếng việ t : ngọn núi

Ý nghĩa tiếng Anh : mountain

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は山がはっきり見える。
Kyou ha yama ga hakkiri mieru.
Hôm nay tôi có thể nhìn thấy núi rõ ràng

私の部屋の窓から富士山が見える。
Watashi no heya no mado kara fujisan ga mieru.
Từ cửa sổ phòng tôi có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hashi là gì?

tomaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nemui là gì? Nghĩa của từ 眠い ねむい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook