nengetsu là gì? Nghĩa của từ 年月 ねんげつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nengetsu là gì? Nghĩa của từ 年月 ねんげつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 年月
Cách đọc : ねんげつ. Romaji : nengetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : năm tháng
Ý nghĩa tiếng Anh : years, period of time
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのお寺は長い年月をかけて建てられた。
Sono otera ha nagai toshitsuki wo kake te tate rare ta.
Ngôi chùa đó được xây dựng qua thời gian dài
父の死後、長い年月が過ぎた。
Chichi no shigo, nagai nengetsu ga sugita.
Một khoảng thời gian dài đã trôi qua sau cái chết của bố.
Xem thêm :
Từ vựng : 燃やす
Cách đọc : もやす. Romaji : moyasu
Ý nghĩa tiếng việ t : đốt
Ý nghĩa tiếng Anh : burn (something)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
古い手紙を燃やしたんだ。
Furui tegami o moyashi ta n da.
Tối đã đốt những bức thư cũ
古い本を全部燃やした。
Tôi đã đốt tất cả sách cũ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nengetsu là gì? Nghĩa của từ 年月 ねんげつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook