từ điển nhật việt

nenmatu là gì? Nghĩa của từ 年末 ねんまつ trong tiếng Nhậtnenmatu là gì? Nghĩa của từ 年末  ねんまつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nenmatu là gì? Nghĩa của từ 年末 ねんまつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 年末

Cách đọc : ねんまつ. Romaji : nenmatu

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối năm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

年末のセールはいつも混んでいるね。
nemmatsu no se-ru ha itsumo kon de iru ne
Bán hàng cuối năm lúc nào cũng đông nhỉ

年末一緒に旅行しましょう。
nemmatsu issho ni ryokou shi masho u
Cuối năm cùng nhau đi du lịch nhé.

Xem thêm :
Từ vựng : 無意識

Cách đọc : むいしき. Romaji : muishiki

Ý nghĩa tiếng việ t : bất giác, vô ý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は無意識に彼を傷つけてしまった。
watakushi ha muishiki ni kare wo kizutsuke te shimatta
Tôi vô tình đã làm tổn thương anh ấy

無意識に悪い言葉で彼女を傷つけました。
muishiki ni warui kotoba de kanojo wo kizutsuke mashi ta
Tôi vô ý làm tổn thương cô ấy bằng lời nói.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-truoc-nha-ga là gì?

den là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nenmatu là gì? Nghĩa của từ 年末 ねんまつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook