từ điển nhật việt

nesshin là gì? Nghĩa của từ 熱心 ねsしん trong tiếng Nhậtnesshin là gì? Nghĩa của từ 熱心  ねsしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nesshin là gì? Nghĩa của từ 熱心 ねsしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 熱心

Cách đọc : ねsしん. Romaji : nesshin

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiệt tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は4年間熱心に勉強したわ。
kanojo ha yon nenkan nesshin ni benkyou shi ta wa
Cô ấy đã học chăm chỉ trong 4 năm

山田さんは熱心で、親切な人です。
Yamadaa san ha nesshin de shinsetsu na hito desu
Anh Yamada thì là người nhiệt tình, tốt bụng.

Xem thêm :
Từ vựng : さす

Cách đọc : さす. Romaji : sasu

Ý nghĩa tiếng việ t : rót, thêm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自転車に油をさしたの。
itensha ni abura wo sashi ta no
Anh đã tra dầu vào xe ô tô à

茶碗に何をさしたか。
chawan ni nan wo sashi ta ka
Cậu đã rót gì vào trong bát vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thoai-mai-de-chiu là gì?

phan-cung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nesshin là gì? Nghĩa của từ 熱心 ねsしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook