từ điển việt nhật

ngăn chặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngăn chặnngăn chặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngăn chặn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngăn chặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngăn chặn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngăn chặn:

Trong tiếng Nhật ngăn chặn có nghĩa là : 防止 . Cách đọc : ぼうし. Romaji : boushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

警察は犯罪の防止に努めています。
Keisatsu ha hanzai no boushi ni tsutome te i masu.

Cảnh sát đang nỗ lực ngăn chặn tội phạm

火事を防止するために、次のことを読んでください。
kaji wo boushi suru tame ni tsugi no koto wo yon de kudasai
Để phòng chống hoả hoạn thì hãy đọc những điều sau đây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhu cầu:

Trong tiếng Nhật nhu cầu có nghĩa là : 需要 . Cách đọc : じゅよう. Romaji : juyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

需要が多過ぎて生産が追い付きません。
Juyou ga oo sugi te seisan ga oitsuki mase n.

Nhu cầu quá lớn, sản xuất không theo kịp

お客の需要を注意するべきだ。
okyaku no juyou wo chuui suru beki da
Cẩn phải chú ý tới nhu cầu của khách hàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phớt lờ, bỏ qua tiếng Nhật là gì?

sinh vật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngăn chặn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngăn chặn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook