từ điển việt nhật

ngày kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày kiangày kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày kia

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày kia.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày kia:

Trong tiếng Nhật ngày kia có nghĩa là : 明後日 . Cách đọc : みょうごにち. Romaji : myougonichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明後日は休日です。
Myougonichi ha kyuujitsu desu.
Ngày kia là ngày nghỉ

明後日は大事な日です。
Myougonichi ha daiji na hi desu.
Ngày kia là một ngày quan trọng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hôm kia:

Trong tiếng Nhật hôm kia có nghĩa là : 一昨日 . Cách đọc : おととい. Romaji : ototoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一昨日彼から電話がありました。
Ototoi kare kara denwa ga ari mashi ta.
Hôm kia ôi có điện thoại từ anh ấy

おとといは外国に住んでいる友達は帰国した。
Ototoi ha gaikoku ni sun de iru tomodachi ha kikoku shi ta.
Hôm kia người bạn sống ở nước ngoài đã về nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sân vườn tiếng Nhật là gì?

phía bên trái tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngày kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày kia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook