ngày mồng 6 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 6
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày mồng 6 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 6.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 6:
Trong tiếng Nhật ngày mồng 6 có nghĩa là : 六日 . Cách đọc : むいか. Romaji : muika
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
六日前に日本に帰ってきました。
Muika mae ni nippon ni kaette ki mashi ta.
Tôi đã trở về Nhật cách đay 6 ngày
六日に大学生になります。
muika ni daigakusei ni nari masu.
Ngày mùng 6 tôi sẽ trở thành sinh viên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chị gái (người khác):
Trong tiếng Nhật chị gái (người khác) có nghĩa là : お姉さん . Cách đọc : おねさん. Romaji : onesan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日、あなたのお姉さんに会ったよ。
Kinou, anata no o neesan ni atta yo.
Hôm qua tôi đã gặp chị gái của bạn đấy
お姉さんは元気になりましたか
O neesan ha genki ni nari mashi ta ka
Chị cậu đã khoẻ hơn chưa?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngày mồng 6 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 6. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook