ngày mồng một tiếng Nhật là gì?

ngày mồng một tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng mộtngày mồng một tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng một

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày mồng một tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng một.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng một:

Trong tiếng Nhật ngày mồng một có nghĩa là : 一日 . Cách đọc : ついたち. Romaji : tsuitachi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月の一日は空いていますか。
Raigetsu no tsuitachi ha ai te i masu ka.
ngày mồng 1 tháng sau có rảnh không

年の一日は元日だ。
Toshi no tsuitachi ha ganjitsu da.
Ngày mùng một đầu năm là ngày Tết.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 9:

Trong tiếng Nhật ngày mồng 9 có nghĩa là : 九日 . Cách đọc : ここのか. Romaji : kokonoka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

九日に荷物が届きます。
Kokonoka ni nimotsu ga todoki masu.
Hành lý sẽ tới vào ngày mồng 9

九日に外出するつもりです。
Kokonoka ni gaishutsu suru tsumori desu.
Tôi định mùng 9 ra ngoài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hướng tiếng Nhật là gì?

khác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngày mồng một tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng một. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook