Nghĩ tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Nghĩ tiếng Nhật là gì?
Đây là một từ rất phổ biến trong tiếng Nhật. Tuy nhiên vẫn có nhiều bạn không hiểu từ đó trong tiếng Nhật là gì. Vậy bạn hãy tham khảo nội dung dưới đây nhé :
思う(おもう、omou) : nghĩ, suy nghĩ.
Ví dụ :
私もそう思います。
Watashi mo sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy
何を思っていますか。
Nani wo omotteimasu ka.
Cậu đang nghĩ gì vậy?
最近結婚しない人が増えていると思います。
Saikin kekkon shinai hito ga fuete iru to omoimasu.
Tôi nghĩ dạo này số người không kết hôn đang tăng lên.
日本語を習っている人は英語を習っている人ほど多くないと思います。
Nihongo wo naratte iru hito ha eigo wo naratte iru hito hodo ookunai to omoimasu.
Tôi nghĩ số người học tiếng Nhật không nhiều bằng tiếng Anh.
彼を説得するなんて簡単じゃないと思います。
Kare wo settoku suru nante kantan ja nai to omoimasu.
Tôi nghĩ thuyết phục anh ấy thì không dễ đâu.
Từ đồng nghĩa, liên quan
考える(かんがえる、kangaeru) : nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ.
Ví dụ :
よく考えてください。
Yoku kangaete kudasai.
Cậu hãy suy nghĩ kĩ nhé.
何を考えているの。
Nani wo kangae teiru no.
Cậu đang nghĩ cái gì thế.
いろいろ考えた後、仕事を辞めようと思います。
Iroiro kangaeta ato, shigoto wo yame you to omoimasu.
Sau khi nghĩ nhiều thì tôi định sẽ nghỉ việc.
長く考えたのにそんなにばかなアイデアを出すなんて認められない。
Nagaku kangaeta noni sonna ni baka na aidea wo dasu nante mitome rarenai.
Dù cậu đã suy nghĩ lâu vậy mà lại đưa ra cái ý tưởng ngớ ngẩn thế này thì không thể chấp nhận được.
ちょっと考えさせてくださいよ。
Chotto kangae sasete kudasai yo.
Hãy cho tôi suy nghĩ một chút nhé.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Nghĩ tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.