nghị trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghị trưởng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghị trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghị trưởng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghị trưởng:
Trong tiếng Nhật nghị trưởng có nghĩa là : 議長 . Cách đọc : ぎちょう. Romaji : gichou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
議長が開会の挨拶をしました。
Gichou ga kaikai no aisatsu o shi mashi ta.
Nghị trưởng đã chào khai mạc cuộc họp
議長から命令を受けた。
gichou kara meirei wo uke ta
Tôi nhận mệnh lệnh từ nghị trưởng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ứng dụng:
Trong tiếng Nhật ứng dụng có nghĩa là : 応用 . Cách đọc : おうよう. Romaji : ouyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このレシピはいろいろ応用できます。
Kono reshipi ha iroiro ouyou deki masu.
Công thức này có thể ứng dụng nhiều
この機械の応用は広いですよ。
kono kikai no ouyou ha hiroi desu yo
Ứng dụng của cái máy này thì rộng đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nghị trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghị trưởng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook