từ điển việt nhật

nghiêm túc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm túcnghiêm túc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm túc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghiêm túc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm túc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm túc:

Trong tiếng Nhật nghiêm túc có nghĩa là : 真面目. Cách đọc : まじめ. Romaji : majime

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は真面目な学生です。
Kare ha majime na gakusei desu.
Cậu ấy là sinh viên nghiêm túc, chăm chỉ

真面目な人と付き合いたくない。
majime na hito to tsukiai taku nai
Tôi không muốn hẹn hò với người nghiêm túc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng kí:

Trong tiếng Nhật đăng kí có nghĩa là : 申し込む . Cách đọc : もうしこむ. Romaji : moushikomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はそのセミナーに申し込んだ。
Kanojo ha sono semina- ni moushikon da.
Cô ấy đã đăng ký tham dự hội thảo đó

運動大会に申し込みたい。
undou taikai ni moushikomi tai
Tôi muốn đăng ký đại hội thể thao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tủ lạnh tiếng Nhật là gì?

thích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghiêm túc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm túc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook