từ điển việt nhật

ngoại khoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại khoangoại khoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại khoa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngoại khoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại khoa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại khoa:

Trong tiếng Nhật ngoại khoa có nghĩa là : 外科 . Cách đọc : げか. Romaji : geka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友人が骨折して外科に入院しました。
yuujin ga kossetsu shi te geka ni nyuuin shi mashi ta
tôi bị gãy xương nên đã phải nhập viện vào khoa ngoại

外科で医者に診てもらった。
geka de isha ni mi te moratta
Tôi được bác sĩ khám ngoại khoa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vui vẻ:

Trong tiếng Nhật vui vẻ có nghĩa là : 陽気 . Cách đọc : ようき. Romaji : youki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はとても陽気です。
kanojo ha totemo youki desu
cô ấy là người luôn vui vẻ

その子は陽気な子ですね。
sono ko ha youki na ko desu ne
Đứa bé đó là đứa bé vui vẻ nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cả 2 bên tiếng Nhật là gì?

vịnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngoại khoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại khoa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook