từ điển việt nhật

(ngủ) ngon lành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (ngủ) ngon lành(ngủ) ngon lành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (ngủ) ngon lành

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu (ngủ) ngon lành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (ngủ) ngon lành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ (ngủ) ngon lành:

Trong tiếng Nhật (ngủ) ngon lành có nghĩa là : すやすや. Cách đọc : すやすや. Romaji : suyasuya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供がすやすや眠っているね。
kodomo ga suyasuya nemutte iru ne
Tẻ con đang ngủ ngon lành

赤ちゃんはすやすや眠っている。
akachan ha suyasuya nemutte iru
Em bé đang ngủ ngon lành.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lập cập lỏng lẻo:

Trong tiếng Nhật lập cập lỏng lẻo có nghĩa là : がたがた. Cách đọc : がたがた. Romaji : gatagata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この椅子はがたがたしているね。
kono isu ha gatagata shi te iru ne
Cái ghế này xộc sệch

体ががたがた震えている。
tei ga gatagata furue te iru
Cơ thể run lên lập cập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cửa thoát hiểm tiếng Nhật là gì?

ram ráp, xù xì tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : (ngủ) ngon lành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ (ngủ) ngon lành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook