Ngữ pháp いわば iwaba

Ngữ pháp いわば iwabaNgữ pháp いわば iwaba

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp いわば iwaba

Ngữ pháp いわば iwaba

Cách chia:
いわばNのような
いわばVような

Cấu trúc này được dung để minh hoạ một cách ẩn dụ để giải thích một sự việc cho dễ hiểu. Thường được dịch là “nếu nói thử, nếu ví thử”.

Ví dụ

この子猫はいわば私たちの家族の一員だ。
Kono ko neko ha iwaba watashi tachi no kazoku no ichiin da.
Con mè con đó giống như  một thành viên của gia đình chúng tôi.

彼女はいわば生きている辞書だ。
Kanjo ha iwaba ikiteiru jisho da.
Cô ấy như một từ điển sống vậy.

あの事件はいわば夢のです。
Anojoken ha iwaba yume no desu.
Vụ đó cứ như là một giấc mơ vậy.

彼はいわば仏のような優しい人です。
Kareha iwaba butsu no you na yasashii hito desu.
Anh ấy là người hiền lành như phật vậy.

学校はいわば私の家ような親しい感じがあります。
Gakkou ha iwaba watashi no ie no youna shitashii kanji gaarimasu.
Trường học có cảm giác thân thiết như ngôi nhà của tôi vậy.

Chú ý: Đây là từ dùng trong văn viết. Cũng có trường hợp lược bỏ . Có trường hợp vì theo sau vị ngữ nên chuyển thành . Dùng với các động từ, danh từ gợi lên những thứ hoặc sự việc dễ hình dung hay thường được biết đến.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp いわば iwaba. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply