ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N1

Ngữ pháp まじき majikiNgữ pháp まじき majiki

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp まじき majiki

ngữ pháp まじき majiki – cấu trúc gốc

まじき (majiki)

Cấp độ: N1

Cách chia:
N1にあるまじきN2だ
Vるまじき

Diễn tả ý nghĩa “đã ở vào một cương vị, một vị trí thì không thể… được/ không được phép…”. Thường dùng để phê phán, chê trách một đối tượng nào đó rằng đã có một hành vi không xứng đáng với cương vị mà đối tượng đó đang ở.

Ví dụ

気ままに会社のことを決めるのは社長にあるまじき行為だ。
Kimama ni kaisha no koto o kimeru no ha shachou ni aru majiki koui da.
Việc quyết định việc của công ty một cách tùy ý thì không phải là hành vi nên có ở cương vị của giám đốc.

お金がなくてほかの人の物を盗むのは認めるまじきことだ。
Okane ga naku te hoka no hito no mono o nusumu no ha mitomeru majiki koto da.
Vì không có tiền nên đi trộm đồ của người khác là hành vi không chấp nhận được.

先輩や先生に悪口をするのは学生にあるまじき行為だ。
Sengữ pháp tiếng Nhật i ya sensei ni waruguchi o suru no ha gakusei ni aru majiki koui da.
Việc nói xấu tiền bối và giáo viên là hành vi khó chấp nhận được ở cương vị một học sinh.

目に合わない人を殴るなんて人にあるまじことだ。
Me ni awa nai hito o naguru nante hito ni aru maji koto da.
Việc đánh người không hợp mắt mình là việc khó có thể chấp nhận được ở con người.

それは首相として許せるまじき行動だ。
Sore ha shushou toshite yuruseru majiki koudou da.
Đó là hành động không thể tha thứ được với tư cách thủ tướng.

Chú ý:
+) Thường dùng sau một danh từ chỉ cương vị hay nghề nghiệp
+) Đây là lối nói trang trọng dùng cho văn viết.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp まじき majiki. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *